Tăng đơ cáp 2 đầu móc phổ thông và loại đặc biệt, tăng đơ theo tiêu chuẩn Trung Quốc hoặc EC được sản xuất từ thép chịu được tải trọng cao.
Tăng đơ cáp thường dùng trong chằng buộc hàng hóa,căng dây cáp thép , chằng buộc các công trình như cột điện, trạm phát sóng…
Tăng đơ cáp 2 đầu móc được cấu tạo bởi hai bộ phận được phân biệt với nhau một cách rõ ràng đó là phần thân tăng đơ và phần đầu tăng đơ.
Cấu tạo của tăng đơ cáp 2 đầu móc
Phần thân tăng đơ: gồm hai cạnh tăng đơ song song với nhau và nối với nhau bởi chốt đầu. Chốt đầu có thể là chốt cố định hay chốt vặn ren tùy thuộc vào mục đích sử dụng là nối tạm thời hay nối vĩnh viễn.
Phần đầu tăng đơ: là hai đầu móc nên có thể nối bất cứ đầu nào với bề mặt mong muốn.
Toàn bộ tăng đơ được làm từ thép cacbon chất lượng cao, hàm lượng cacbon trong thành phần lớn và thường được mạ kẽm toàn bộ bề mặt theo phương pháp mạ kẽm điện phân. Sản phẩm chịu được tải trọng thường từ 3,4 tấn trở xuống nên được nhiều người gọi là tăng đơ cáp thép
Đặc điểm tăng đơ 2 đầu móc
Tăng đơ cáp 2 đầu móc có độ đàn hồi cao, khả năng giãn tuyệt vời. Tuy nhiên theo nhà sản xuất thì bạn không nên kéo giãn tăng đơ quá 25% chiều dài của nó. Vì vậy cần lưu ý tới yếu tố này để sử dụng tăng đơ an toàn và hiệu quả.
Tăng đơ cáp thép mạ kẽm còn đáp ứng tính thẩm mỹ khi có bề mặt bên ngoài sáng bóng, bóng loáng, không bám bụi, không thấm dầu nên vừa đẹp mắt mà vừa dễ vệ sinh.
Bảng thông số tăng đơ cáp 2 đầu móc
Tải trọng
Đường kính
Take
up
Chiều dài
Chiều dài mở
Lớp mạ đầu móc
Lớp mạ đầu móc
mở móc
Chiều dài thân
Trọng lượng
a
b
c
d
e
f
g
Tấn
inch
inch
mm
mm
mm
mm
mm
mm
kg
0.45
3/8
6
302
416
10
15
14
58
0.36
0.68
1/2
6
338
452
13
19
17
72
0.62
0.68
1/2
9
414
585
13
19
17
72
0.85
0.68
1/2
12
490
719
13
19
17
72
1.04
1.02
5/8
6
394
508
16
23
22
90
0.98
1.02
5/8
9
470
641
16
23
22
90
1.18
1.02
5/8
12
546
775
16
23
22
90
1.71
1.36
3/4
6
432
546
20
27
25
98
1.53
1.36
3/4
9
508
679
20
27
25
98
1.88
1.36
3/4
12
584
813
20
27
25
98
2.3
1.36
3/4
18
737
1080
20
27
25
98
2.85
1.81
7/8
12
625
854
23
30
29
126
3.33
1.81
7/8
18
778
1121
23
30
29
126
4.24
2.27
1
6
524
638
25
35
32
144
3.87
2.27
1
12
676
905
25
35
32
144
5.09
2.27
1
18
829
1172
25
35
32
144
6
2.27
1
24
980
1437
25
35
32
144
7.52
2.95
1.1/4
12
760
989
28
37
39
175
8.12
2.95
1.1/4
18
912
1255
28
37
39
175
10.4
2.95
1.1/4
24
1064
1521
28
37
39
175
12.1
3.4
1.1/2
12
823
1052
33
44
47
212
12.7
3.4
1.1/2
18
975
1318
33
44
47
212
15.1
3.4
1.1/2
24
1128
1585
33
44
47
212
17.1
Bạn có nhu cầu mua hàng. hãy gọi ngay cho chúng tôi để nhận được tư vấn và báo giá tốt nhất về sản phẩm.
Công Ty TNHH Cáp Thép Đại Phong. Giấy phép ĐKKD số 0110002867 cấp tại Sở Kế hoạch và đầu tư Hà Nội. Tự hào là một đơn vị cung cấp các loại Cáp thép, Phụ kiện cáp thép, Phụ kiện nâng hạ hàng đầu Việt Nam